Hướng dẫn mẹo 600 câu hỏi lý thuyết

MẸO 600 CÂU HỎI LÝ THUYẾT

    I. Luật

  • Quy định độ tuổi:

     B: 18; C: 21, ; D: 24 ; E: 27 (tuổi tối đa nam:55; nữ: 50).

    FE: câu 1; FC: câu 2

  • Niên hạn: xe khách 20 năm; xe tải: 25 năm

B1: không được hành nghề lái xe.

  • Nồng độ cồn: Không có
  •  Đường cao tốc:

+ 4 ý chọn ý 4

+ Lối ra (ra): câu 87; xe máy chuyên dùng: 1

+ Còn lại: câu dài

  •  Ô tô dừng cách lề đường tối thiểu 0.25m
  •  Người lái xe là người điều khiển xe cơ giới
  •  Xe thô sơ → xe xích lô
  •  Sử dụng còi từ  5 giờ → 22 giờ
  •  Tốc độ chậm đi bên phải
  • “Dừng xe”: trạng thái đứng yên tạm thời → Câu 2 
  • “Đỗ xe”: Không giới hạn thời gian. → Câu 2
  •  SỬA CHỮA

            – Động cơ diesel: không có lửa

            – Công dụng của động cơ: nhiệt năng -> cơ năng

            – Truyền lực: truyền nômen

            – Ly hợp: truyền hoặc ngắt

            – Hộp số ô tô: đảm bảo ô tô chuyển động lùi

            – Lái: thay đổi hướng chuyên động

            – Phanh: giảm tốc độ, dừng chuyển động

            – Ắc qui: tích năng lượng

            – Máy phát điện: dùng phát điện

            – Đạo đức, văn hóa giao thông: câu cuối cùng

            – Xe hộp số tự động: chân trái không sử dụng

  • Thứ tự xe ưu tiên

    Những loại xe sau đây được quyền ưu tiên đi trước, xe khác khi qua đường giao nhau từ bất kỳ hướng nào tới theo thứ tự ưu tiên.

  1. Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ
  2. Xe quân sự, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, đoàn xe có cảnh sát dẫn đường.
  3. Xe cứu thương đang thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp
  4. Xe hộ đê, xe đi làm nhiệm vụ khắc phục sự cố thiên tai, dịch bệnh hoặc xe đi làm nhiệm vụ trong tình trạng khẩn cấp theo quy định của pháp luật
  5. Đoàn xe tang

    II. Biển báo

Vẽ 2 bánh cấm 2 bánh; vẽ 4 bánh cấm 4 bánh

Màu vàng: chú ý nguy hiểm (chú ý cái gì, điều gì sắp đến sẽ được vẽ trong tam giác màu vàng).

Màu đỏ: cấm (cấm cái gì người ta vẽ trong vòng tròn màu đỏ hoặc vẽ dưới biển phụ).

  • 2 bánh: xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô.
  • 4 bánh: khi vẽ xe nào, không những xe đó bị cấm mà các loại xe lớn hơn cũng bị cấm luôn.

 Thứ tự: DU LỊCH – TẢI – KÉO

  •  Mô tô 3 bánh: Cấm mô tô 2 bánh cấm luôn mô tô 3 bánh, cấm du lịch 3 bánh luôn.

Màu xanh: Cho đi

  •  Vòng tròn: hiệu lệnh, hướng đi bắt buộc phải theo
  •  Hình vuông, chữ nhật: biển chỉ dẫn.

    Phải:   ↑ ↑

    Cấm cơ giới: biển 1

    2 → 3 ← 4

III. Sa hình

Giải các xe đến giao lộ cùng một lúc với nhau

Theo thứ tự 4 bước giải sa hình.

  1. Xe ưu tiên được quyền đi trước (xe ưu tiên hang đầu là xe chữa cháy).
  2. Biển báo đường ưu tiên
  3. Bên phải không vướng
  4. Đường ngắn được ưu tiên hơn đường dài

Chú ý: Khi chọn hình (luật), biển nào (biển báo), hướng nào (sa hình): phải xem câu trả lời nào có chữ hình đó, biển đó, hướng đó, thì câu trả lời đó mới là câu đúng.

Câu 543 + 544: E vi phạm

Đèn ngang: 

  • Dừng: câu 3 (xe tải, xe con)
  • Đi, đúng: câu 2
  • Vi phạm: bỏ xe con

 Trong khu vực đông dân cư (trừ đường cao tốc)

Loại xe cơ giới đường bộ

Tốc độ tối đa (km/h)

Đường đôi (có dải phân cách giữa); đường mọt chiều có từ 2 làn xe cơ giới trở lên Đường 2 chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có 1 làn xe cơ giới.

Các phương tiện xe cơ giới, trừ xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự.

60

50

 

Ngoài khu vực đông dân cư (trừ đường cao tốc)

Loại xe cơ giới đường bộ

Tốc độ tối đa (km/h)

Đường đôi (có dải phân cách giữa); đường một chiều có từ 2 làn xe cơ giới trở lêm.

Đường hai chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có 1 làn xe cơ giới

Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải dưới 3.5 tấn.

90

80

Xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt); ô tô tải có trọng tải từ 3.5 tấn trở lên.

80

70

Ô tô buýt; ô tô đầu kéo sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô.

70

60

Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác

60

50

 

Xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự khi tham gia giao thông

40km/h

 

Khoảng cách an toàn giữa hai xe

Tốc độ lưu hành (km/h)

Khoảng cách an toàn tối thiểu (m)

>60

35

80

525

100

70

120

100

 

Các tin liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *