1/ Lý thuyết lái xe Giấy phép lái xe hạng C bộ 600 câu hỏi
Về lý thuyết học lái xe C cơ bản về luật giao thông đường bộ. Học viên cũng sẽ được học về các hệ thống biển báo, chỉ dẫn. Kết cấu giao thông đường bộ và các loại phương tiện tham gia giao thông đường bộ. Quản lý nhà nước về giao thông đường bộ và các điều khoản thi hành luật giao thông đường bộ. Văn hóa của người điều khiển giao thông đường bộ.
Học lý thuyết bằng C là phần cực kỳ quan trọng trong học lái xe vì bạn phải đủ điểm phần thi lý thuyết mới được cấp bằng lái xe. Tuy nhiên việc học lý thuyết cũng không khó như thực hành. Có một công cụ mà bạn cần phải biết và cũng được đưa vào giáo trình học lái xe C đó là các phần mềm học lái xe ô tô, hoặc các ứng dụng thi lý thuyết sẽ giúp các bạn rất nhiều và tiết kiệm cho các bạn rất nhiều thời gian học lý thuyết.
2. Mẹo thi lý thuyết GPLX hạng C đơn giản
1. PHẦN KHÁI NIỆM TRONG BỘ ĐỀ
Chọn đáp án 1 cho các câu hỏi có chứa các từ sau
+ Khái niệm“Khổ giới hạn đường bộ” (Chiều cao, chiều rộng)
+ Khái niệm“dải phân cách” (cơ giới và thô sơ)
+ Khai niệm “đường phố” (lòng đường và hè phố)
+ Khái niệm “xe quá tải trọng đường bộ” (tải trọng trục xe)
+ Khái niệm “ phần đường xe chạy”
+ Khái niệm “đường chính” (chủ yếu)
+ Khái niệm “Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ” (kể cả xe đạp máy)
+ Khái niệm “Vạch kẻ đường” (phân chia làn đường)
+ Khái niệm “đường cao tốc” (ra vào ở những điểm nhất định)
Chọn đáp án 2 cho các câu hỏi có chứa các từ sau
+ Khái niệm “Làn đường” (chia theo chiều dọc của đường)
+ Khái niệm “Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ” (kể cả xe máy điện)
+ Khái niệm “Hàng nguy hiểm” (an toàn và an ninh quốc gia)
+ Khái niệm “Đường ưu tiên”
+ Đường bộ trong khu vực đông dân cư
+ Vận tải đa phương thức (bằng ít nhất 2 phương thức)
+ Hoạt động vân tải đường bộ (kinh doanh và không kinh doanh)
+ Khái niệm “dừng xe” (là trạng thái đứng yên tạm thời)
+ Khái niệm “đỗ xe” (không giới hạn thời gian)
Chọn đáp án 3 cho các câu hỏi có chứa các từ sau
+ Hàng siêu trường, siêu trọng (không thể tháo rời ra được)
Chọn đáp án 1 & 2 cho các câu hỏi có chứa các từ sau:
+ Khái niệm “đường bộ”
+ Khái niệm “Công trình đường bộ”
+ Khái niệm đạo đức nghề nghiệp
+ Khái niệm văn hóa giao thông
Chọn đáp án 2&3 cho các câu hỏi có chứa các từ sau
+ Khái niệm “Người điều khiển giao thông”
2. PHẦN KỸ THUẬT MÁY, THIẾT BỊ TRONG BỘ ĐỀ
Chọn đáp án 1 khi trong câu có chứa
+ Nguyên nhân động cơ diesel không nổ
+ Động cơ 2 kỳ (2 hành trình)
+ Công dụng của hệ thống truyền lực của ô tô (dùng để truyền)
+ Công dụng của hệ thống phanh (dùng để giảm tốc độ)
+ Công dụng của động cơ ô tô (nhiệt năng thành cơ năng)
+ Yêu cầu của kính chắn gió (là loại kính an toàn)
+ Yêu cầu an toàn kỹ thuật đối với dây đai an toàn (hãm giữ chặt)
+ Âm lượng còi (> 90, < 115 dB)
Chọn đáp án 1&2 đối với câu có chứa từ
+ Mục đích của bảo dưỡng thường xuyên
Chọn đáp án 2 đối với câu có chứa từ
+ Động cơ 4 kỳ (4 hành trình)
+ Công dụng của ly hợp (dùng để truyền hoặc ngắt)
Chọn đáp án 3 đối với câu có chứa từ sau
+ Công dụng của hộp số ô tô (chuyển động lùi)
+ Công dụng của hệ thống lái (dùng để chuyển hướng)
3. PHẦN KỸ THUẬT LÁI XE CƠ BẢN TRONG BỘ ĐỀ
Chọn đáp án 1 đối với câu có chứa từ sau
+ Khi vào số tiến hoặc lùi xe ô tô số tự động (đạp phanh chân hết hành trình)
+ Khi quay đầu (đưa đầu xe về phía nguy hiểm)
+ Điều khiển tăng số (nhịp nhàng chính xác)
+ Điều khiển ô tô tới gần xe chạy ngược chiều vào ban đêm (đèn chiếu xa sang đèn chiếu gần)
+ Điều khiển ô tô rẽ trái
+ Ở đường giao nhau
Chọn đáp án 1 & 2
+ Khi điều khiển xe qua đường sắt
Chọn đáp án 1 & 3: Điều khiển ô tô tự đỗ
Chọn đáp án 2
+ Khi nhả phanh tay (kéo cần phanh tay về phía sau đồng thời bóp khóa hãm)
+ Khi khởi hành ô tô trên đường bằng (đạp ly hợp hết hành trình)
+ Điều khiển ô tô rẽ phải ở đường giao nhau
+ Điều khiển ô tô giảm số (vù ga phù hợp với tốc độ)
+ Điều khiển ô tô trên đường trơn (không đánh lái ngoặt và phanh gấp)
Chọn đáp án 3: Điều khiển xe vượt qua rảnh lớn cắt ngang mặt đườngCÁC
MẸO KHÁC TRONG BỘ ĐỀ
- Chọn các đáp án khi trong đáp án có các từ sau “bắt buột, vi phạm, khi tham gia giao thông đương bộ, bị nghiêm cấm, không được (phép, quay đầu, mang vác…)”
- Dấu B2 ≤ 9 chỗ, < 3,5 tấn: Chọn đáp án 2;
C ≤ 9 chỗ, ≥ 3,5 tấn: Chọn đáp án 3
FE: chọn đáp án 1; FC: chọn đáp án 2
- Tại nơi đường giao nhau, …giang …: chọn đáp án 1
Tại nơi đường giao nhau, … giơ…: chọn đáp án 2 - Giảm tốc độ: – có biển cảnh báo nguy hiểm
– khi cho xe chạy sau vượt - Niên hạn sử dụng: – tải: 25 năm
– chở người >9 chỗ: 20 năm - Xe ưu tiên: chữa cháy, quân sự, công an, cứu thương khi làm nhiệm vụ cấp cứu.
- Câu hỏi có đáp án về tuổi:
Tuổi tối đa cho người lái xe dấu E là: 55 tuổi đối với Nam và 50 tuổi đối với Nữ
Đáp án nào có 27 tuổi thì chọn, không có 27 tuổi thì chọn đáp án 2 - Khoảng cách an toàn trên đường cao tốc: lấy tốc độ lớn nhất trừ đi 30.
- Nồng độ cồn: đối vớiô tô, máy kéo: không được uống. Chọn đáp án 2.
Đối với mô tô 2 bánh, xe gắn máy: Chọn nồng độ cồn lớn nhất (0.25 hoặc 50), chọn đáp án 1. - Điều khiển ô tô “lên dốc, xuống dốc, đường vòng, đường ngập nước, đường sắt, đường gồ ghề” chọn đáp án “về số 1”, hoặc “về số thấp” hoặc “về số thấp…đi chậm”
-
Tốc độ: – Xe công nông: 30 Km/h
– Trong khu vực đông dân cư xe gắn máy, mô tô 2 bánh: 40 Km/h
– Ngoài khu vực đông dân cư…40 Km/h, chọn đáp án 1
– Ngoài khu vực đông dân cư…80Km/h, chọn đáp án 1
– Ngoài khu vực đông dân cư…70Km/h, chọn đáp án 2
– Ngoài khu vực đông dân cư…50 Km/h, chọn đáp án 3
– Ngoài khu vực đông dân cư…60Km/h, chọn đáp án 4